Từ điển Thiều Chửu
哨 - tiếu/tiêu/sáo
① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu. ||② Một âm là sáo. Sáo tử 哨子 cái còi. ||③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo 巡哨 hay phóng sáo 放哨.

Từ điển Trần Văn Chánh
哨 - sáo/tiêu/tiếu
① Tuần tra, canh gác: 放哨 Canh gác; 前哨 Tiền tiêu, tiền đồn; 巡哨 Tuần phòng; ② Cái còi: 吹哨集合 Thổi còi tập hợp; ③ Hót: 鳥哨 Chim hót; ④ (văn) Méo miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哨 - sáo
Nhỏ mà nhọn — Đóng binh để phòng ngừa giặc giã trộm cướp — Trong chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ, bộ binh 100 người gọi là một Sáo, thuỷ binh 80 người gọi là một Sáo — Nói nhiều — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哨 - tiếu
Méo miệng. Miệng méo.


馬哨 - mã tiếu || 哨兵 - sáo binh || 哨哨 - sáo sáo || 哨所 - sáo sở || 哨探 - sáo thám || 哨子 - sáo tử ||